Tổng quan Focusrite ISA828 MKII
ic Preamp Focusrite ISA 828 MKII là sản phẩm cao cấp đến từ công ty nổi tiếng trong lĩnh vực sản xuất các loại thiết bị liên quan đến việc thu âm Focusrite. Những sản phẩm đến từ nhà Focusrite luôn đi đầu trong chất lượng cũng như doanh thu trên thế giới.
Thiết kế ngoại hình
Dòng sản phẩm Mic Preamp ISA 828 MKII có thiết kế hình hộp chữ nhật thuôn dài chắc chắn. Sản phẩm có hai màu mà bạn có thể thỏa sức lựa chọn là màu xanh dương và màu đen.
Mỗi màu sắc đều rất trang nhã và sang trọng phù hợp với mọi không gian làm việc của bạn. Thiết kế của sản phẩm khá nhỏ gọn giúp bạn có thể dễ dàng di chuyển sản phẩm đi nhiều nơi mà không lo bất tiện. Sản phẩm được bố trí các thiết bị đầu vào trên bảng điều khiển ở phía trước và sau nên rất dễ dàng, thuận tiện cho việc sử dụng.
Tính năng nổi bật
Sản phẩm được trang bị rất nhiều chức năng nổi bật mà không phải mặt hàng nào trên thị trường hiện nay với mức giá tương đương cũng có. Một trong những điểm cộng lớn nhất của dòng sản phẩm Mic Preamp Focusrite 828 MKII là sở hữu đến 8 Preamp mic dựa trên biến áp Focusrite trong thiết bị 2U vô cùng nhỏ gọn.
Ngoài ra, mỗi đầu micro của sản phẩm lại trang bị trở kháng đầu vào nhằm cung cấp âm thanh đầu ra tùy chọn khác nhau. Âm thanh cho ra của Mic Preamp Focusrite 828 MKII có thể lên tới 60dB
Ngoài ra, sản phẩm sở hữu bộ lọc thông cao tần số 75Hz và chức năng scroll-off có công dụng giảm thiểu tiếng ồn và các âm thanh có tần số thấp khác. Thêm vào đó, ISA 828 MKII cũng trang bị 6 đèn LED cùng các panô phía sau có thể chuyển đổi có chức năng sử dụng bộ xử lý nội tuyến như compressor hoặc EQs.
Bạn cũng có thể kết nối thiết bị với các sản phẩm máy tính hoặc phần mềm làm nhạc bản quyền tùy ý một cách vô cùng dễ dàng và nhanh chóng.
Thiết kế phần cứng
Sản phẩm Mic Preamp Focusrite ISA 828 MKII có tốc độ xử lý âm thanh lên đến 24bit/ 192kHz. Đây là tốc độ khá nhanh và ổn định hỗ trợ người dùng rất lớn trong việc xử lý âm thanh.
Focusrite ISA828 MKII - MIC PREAMP
12 tháng
Gain Range
0dB to +30dB (30-60 switch disabled) and +30dB to +60dB (30-60 switch enabled) in 10dB steps, with an additional +20dB of continuous trim
Input Impedance
Low = 600Ω, ISA 110 = 1400Ω, Med (Medium) = 2400Ω, High = 6800Ω
Max. Input Level
+25dBu, min gain, medium Z
Frequency Response
(10Hz - 122kHz): 10Hz - 122kHz ±3dB, unity gain, medium Z
THD + N
-91dB (0.0028%) @ -1dBr, min gain, medium Z
EIN
-123dBu 'A'-Weighted (typical)
Signal-To-Noise Ratio
122dB 'A'-Weighted (typical), medium Z
Common-Mode Rejection Ratio
997Hz CMRR: -65dB, min gain, medium Z
Phantom Power
+48V, independently switchable per channel
High-Pass Filter
75Hz knee frequency, 18dB/Octave, independently switchable per channel
Phase
Inverts the phases of the selected input
WEIGHT AND DIMENSIONS
Weight (With Accessories)
7.48kg / 16.49lbs
Height
88mm / 3.46"
Width
482mm / 18.98"
Depth
325mm / 12.80"
LINE INPUTS
Gain Range
-20dB to +10dB in 10dB steps, with an additional +20dB of continuous trim
Input Impedance
Low = 470O, High = 2.4MO
Max. Input Level
+18dBu, min gain, low Z
Frequency Response (20Hz - 20kHz)
20Hz - 20kHz ±0.1dB, min gain, low Z
Frequency Response (10Hz - 110kHz)
10Hz - 110kHz ±1.2dB, min gain, low Z
THD + N
-83dB (0.0071%) @ -1dBr, min gain, low Z
Signal-To-Noise Ratio
100dB 'A'-Weighted (typical), min gain, low Z