Tổng quan về Focusrite Clarett 8PreX Thunderbolt
hiết kế ngoại hình
Dáng dấp đặc trưng với hai màu đen đỏ nổi bật chưa bao giờ là lỗi thời đối với thương hiệu đến từ xứ sở sương mù. Nếu cứ theo một mẫu rập khuôn từ dòng này sang dòng khác, chúng ta rất dễ có cảm giác nhàm chán. Tuy nhiên, giá trị xuất sắc của chiếc 8preX Thunderbolt cũng như những đồng nghiệp Clarett khác đã khiến người dùng quên mất điều đó. Trái lại, chính thiết kế đỏ đen lại trở thành điểm nhấn, nâng cao tính nhận diện thương hiệu Focusrite.
Tất nhiên, đã là sản phẩm thuộc phân khúc cận cao cấp thì chúng ta có quyền đòi hỏi 8preX Thunderbolt có một vỏ bọc kim loại nguyên khối. Và Focusrite đã không khiến cộng đồng chơi audio thất vọng, rất chắc chắn và khả năng chống va đập tốt.
Ở mặt trước, chúng ta sẽ có đầy đủ các tuỳ chỉnh thông số cho 8 kênh. Ngay trên bảng điều khiển, hãng trang bị sẵn hai đầu ra tai nghe ¼ " TRS với các điều khiển âm lượng hoạt động độc lập. Bên cạnh đó là các điều khiển khuếch đại chuyên dụng, công tắc nguồn ảo + 48V, công tắc đảo ngược pha và công tắc bộ lọc thông cao cho mỗi bộ tiền khuếch đại micrô.
Còn các kết nối in-out vẫn sẽ được trang bị đầy đủ ở mặt sau. Đó là tất cả những đánh giá tổng quan về ngoại hình. Còn vì sao nói 8preX Thunderbolt thực sự là bản nâng cấp đáng giá của 8pre Thunderbolt thì hãy cùng phân tích·tiếp nhé!
Tính năng nổi bật
Là một phần không thể thiếu của các phòng thu chuyên nghiệp, Focusrite Clarett 8preX Thunderbolt mang đến chất âm cực kỳ trong trẻo cho dù là trong hay ngoài Daw. Người dùng sẽ được trải nghiệm tính năng điều chỉnh bật tắt mô hình tín hiệu của các đầu cắm ISA dựa trên biến áp kinh điển nhà Focusrite.
Bản ghi có độ phân giải cao, âm thanh chi tiết đến kinh ngạc, độ trễ cực thấp là những gì bạn sẽ cảm nhận được với Clarett 8preX Thunderbolt. Ngoài ra, thiết bị còn cho phép người dùng kích hoạt trình cắm DA tương thích 64 bit AAX, AU và VST trong khi theo dõi các bản ghi.
Nói đến những chiếc sound card nhà Focusrite thì không thể bỏ qua phần giới thiệu về phần mềm Focusrite Control. Thông qua phần mềm này, người dùng dễ dàng kiểm soát từng sự thay đổi dù là nhỏ nhất để cho ra những bản thu hoàn hảo. Và cũng chính Focusrite Control sẽ giúp bạn truy cập và kết hợp nhuần nhuyễn những chứng năng phần cứng có trên chiếc soundcard Clarett 8preX Thunderbolt. Có thể kể đến một vài cái tên điển hình như TSA-1R Reverb, Tube Delay, Saturation Knob.
Được mô phỏng theo phần cứng FET Stereo của Drawmer 1973, bộ xử lý thông minh Drawmer S73 là trình cắm hỗ trợ cân bằng và định hình hỗn hợp. Chiều sâu và chiều rộng của âm thanh được tăng cường mạnh mẽ nhờ TSAR-1R Reverb. Chỉ cần điều khiển bằng thanh trượt, bạn sẽ có một màn trình diễn âm thanh đẹp như mơ ngay trên sân khấu biểu diễn.
Kết nối vào ra trên sound card Focusrite Clarett 8preX Thunderbolt
Rõ ràng một chiếc sound card chuyên nghiệp luôn được trang bị đầy đủ các I/O cần thiết. Cụ thể, trên chiếc 8PreX, bạn sẽ có 26 đầu vào và 28 đầu ra trong không gian rack 2U.
Trong đó, 8 đầu vào analogs, 10 đầu ra analogs, S/PDIF I/O âm thanh nổi và 218 kênh của ADAT I/O. Thiết bị cho phép kết nối đến hơn 16 tiền khuếch đại mic qua ADAT để thiết lập microphone 24 kênh.
Thiết kế phần cứng
Dải động lên đến 119dB, độ ồn được hạn chế tối đa, tốc độ chuyển đổi 24bit/192kHz với độ chính xác cực cao. 8 tiền khuếch đại micro được thiết kế đặc biệt với hiệu ứng Extra Air độc quyền nhà Focusrite cho âm thanh đầu ra đạt điểm 10 hoàn hảo.
Focusrite Clarett 8PreX Thunderbolt - Soundcard Thu Âm
12 tháng
Supported Sample Rates 44.1 kHz, 48 kHz, 88.2 kHz, 96 kHz, 176.4 kHz, 192 kHz Microphone Inputs Frequency Response 20 Hz - 20 kHz +/-0.1 dB Dynamic Range 118 dB (A-weighted) THD+N 0.001% Noise EIN 128 dBu (A-Weighted) Maximum input level +18dBu Gain Range +57dB Line Inputs Frequency Response 20 Hz - 20 kHz +/-0.1 dB Dynamic Range 116 dB (A-weighted) THD+N 0.005% Maximum input level +26dBu Gain Range +57dB Instrument Inputs Frequency Response 20 Hz – 20 kHz ± 0.1 dB Dynamic Range 111 dB (A-weighted) THD+N 0.001% Maximum input level +14dBu Gain Range 57dB Line & Monitor Outputs Dynamic Range (Line Outputs) 119dB Dynamic Range (Monitor Outputs) 117dB Maximum Output Level (0 dBFS) +18 dBu THD+N 0.0007% Headphone Outputs Dynamic Range 112dB THD+N 0.0008% Maximum Output Level +16dBu